Van bi ổ cắm PVDF loại B DN15-100
Đặc điểm kết cấu chính |
1. Ghế PTFE của van bi liên kết đôi có thể được điều chỉnh chặt chẽ.
2. Vòng chữ O đôi giúp bảo vệ chống rò rỉ kép.
3. Vẻ ngoài tinh tế, bề mặt nhẵn, xử lý tinh xảo, thiết kế dòng chảy đầy đủ.
Bảng vật liệu phần |
Bản vẽ chi tiết lắp ráp van bi
KHÔNG. | Tên | Vật liệu |
1 | Bánh xe tay | Chất liệu hợp kim |
2 | Vòng đệm | EPDM,FPM |
3 | Thân cây | FRPP,PVDF,UPVC,CPVC,PPH |
4 | Quả bóng | FRPP,PVDF,UPVC,CPVC,PPH |
5 | Vòng đệm | EPDM,FPM |
6 | Nối ổ cắm | FRPP,PVDF,UPVC,CPVC,PPH |
7 | Chiến đấu chặt chẽ | FRPP,PVDF,UPVC,CPVC,PPH |
8 | Cắm bên trong | FRPP,PVDF,UPVC,CPVC,PPH |
9 | Con dấu bóng | PTFE |
10 | Thân hình | FRPP,PVDF,UPVC,CPVC,PPH |
11 | Vòng đệm | EPDM,FPM |
12 | Nối ổ cắm | FRPP,PVDF,UPVC,CPVC,PPH |
13 | Agh chặt đai ốc | FRPP,PVDF,UPVC,CPVC,PPH |
Danh sách thứ nguyên |
DN | d | D | D1 | L | LI | L2 | H |
15 | 20 | 32 | 50 | 39 | 77 | 110 | 55 |
20 | 25 | 38 | 58 | 46 | 87 | 125 | 65 |
25 | 32 | 46 | 70 | 50 | 96 | 140 | 70 |
32 | 40 | 56 | 85 | 55 | 110 | 160 | 90 |
40 | 50 | 65 | 98 | 60 | 120 | 170 | 100 |
50 | 63 | 80 | 124 | 68 | 140 | 190 | 110 |
65 | 75 | 96 | 135 | 68 | 155 | 230 | 115 |
80 | 90 | 112 | 158 | 100 | 205 | 280 | 120 |
100 | 110 | 133 | 192 | 124 | 235 | 335 | 130 |